Chuyên viên cao cấp Quản lý KOL, KOC
Date: 11 Sept 2025
Location: VN
Company: Tuyển dụng Novaland Group
II | Mô tả chi tiết: (Detailed Description) |
III. Chỉ số đo lường Hiệu quả công việc: (Performance Measurement Index) |
||||
1. Lập kế hoạch triển khai KOL/Influencer cho chiến dịch - Nhận thông tin kế hoạch từ team Marketing của Tổng công ty hoặc Công ty; mục tiêu chiến dịch, tệp khách hàng, thời gian và ngân sách. - Phân tích mục tiêu để xác định nhóm KOL phù hợp theo: + Tệp follower: độ tuổi, giới tính, khu vực + Loại hình: beauty, lifestyle, family, travel, food... + Nền tảng chính: TikTok, Facebook, YouTube, Instagram, Kênh review,... - Đề xuất danh sách KOL phân nhóm theo cấp độ (top star / macro / micro / nano) và xây dựng bảng so sánh. |
- Tỷ lệ đề xuất KOL được duyệt & sử dụng thực tế trong chiến dịch (% KOL Proposal Approval Rate) | |||||
2. Tìm kiếm, tiếp cận và đàm phán với KOLs - Tìm kiếm nguồn KOL mới phù hợp thị trường, xu hướng hoặc theo ngân sách. - Gửi brief nội dung, yêu cầu truyền thông, thời gian đăng bài, quyền lợi thương hiệu,... - Thương lượng mức phí, quyền sử dụng nội dung (usage right), số lần đăng, quyền chỉnh sửa,... - Ký kết thỏa thuận booking hoặc hợp đồng truyền thông nếu áp dụng. |
- Tỷ lệ KOL chốt thành công (% KOL Booking Success Rate) | |||||
3. Quản lý nội dung & hình ảnh từ KOL - Kiểm duyệt nội dung trước khi KOL đăng bài: - Kiểm tra thông điệp có đúng định hướng không. - Hình ảnh, lời lẽ có phù hợp thuần phong mỹ tục, tránh tiêu cực không. - Có CTA, hashtag, tag thương hiệu, location... đầy đủ không. - Theo dõi tiến độ đăng bài, video hoặc tham gia sự kiện nếu có. - Nhắc nhở, xử lý tình huống khi KOL không tuân thủ timeline hoặc lệch tone thương hiệu. |
- Tỷ lệ nội dung KOL đạt chuẩn ngay từ vòng kiểm duyệt đầu (% First-pass KOL Content Approval Rate) | |||||
4. Theo dõi hiệu quả & tổng hợp báo cáo - Thu thập dữ liệu sau bài đăng: reach, like, comment, share, lượt lưu, lượt xem video, click link... - Gộp thành bảng so sánh giữa các KOL để đánh giá hiệu quả và ROI. - Đánh giá hiệu suất theo các chỉ số: + Tương tác thực tế + Mức độ ảnh hưởng đến nhận diện/thương hiệu + Chuyển đổi hoặc tác động đến lượng lead (nếu có) - Đưa vào hệ thống đánh giá nội bộ để làm cơ sở cho các lần booking tiếp theo. |
- Tỷ lệ KOL có hiệu suất đạt hoặc vượt kỳ vọng (% KOL Performance Success Rate) | |||||
5. Quản lý hệ thống KOL & mối quan hệ lâu dài - Xây dựng danh sách KOL nội bộ theo từng ngành, mức giá, hiệu quả đã từng hợp tác. - Lưu lại các case study thành công để làm mẫu hoặc dẫn chứng trong đề xuất. - Tạo mối quan hệ thân thiết, giữ liên lạc định kỳ để thuận tiện khi triển khai các campaign tiếp theo. - Cập nhật thị trường: xu hướng KOL mới, TikToker rising star, các creator đang hot... |
- Tỷ lệ KOL duy trì hợp tác lâu dài (% KOL Retention Rate) | |||||
6. Phối hợp nội bộ và đóng góp chiến lược - Làm việc chặt chẽ với team Content, Thiết kế, Digital để thống nhất thông điệp & hình ảnh truyền thông. - Góp ý sáng tạo nội dung phù hợp từng KOL (idea quay TikTok, trend caption, concept phối cảnh…). - Hỗ trợ các hoạt động có KOL offline như: chụp ảnh, quay video, tham dự sự kiện, livestream,... |
- Tỷ lệ hoàn thành phối hợp đúng tiến độ (% On-time Collaboration Rate) | |||||
7. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo yêu cầu của cấp trên | - Tỷ lệ hoàn thành công việc khác được Quản lý phân công. |